THUẬN NHIÊN AN

Bảng báo giá cống bê tông ly tâm mới nhất 2022
Ngày đăng: 06/06/2022 09:16 AM

    Bảng báo giá cống bê tông ly tâm mới nhất 2022 sẽ giúp bạn có được thông tin cần thiết để sớm thi công hạng mục theo đúng tiêu chuẩn. Hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới để có những kiến thức đầy đủ hơn về công nghệ ly tâm mới trong xây dựng này.

    Cống bê tông ly tâm là gì?

    Cống bê tông ly tâm là sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ quay theo lực ly tâm, được dùng phổ biến trong việc sản xuất các cấu kiện của bê tông dạng đúc sẵn.

    Thường các sản phẩm cống được sản xuất tại nhà máy bằng công nghệ hiện đại, sử dụng cốt thép có chất lượng cao. Loại này thường không bị dập, nứt, có vảy sắt, dầu mỡ làm tăng tính chất bám dính cho ống cống. Đồng thời, sai số của lồng thép không nhiều < 0,02mm. Nhờ đó, ống cống sẽ có kích thước hoàn toàn chính xác như thiết kế.

    Đặc điểm của sản phẩm

    - So với vị trí thiết kế chỉ số diện tích cốt thép và cường độ của ống cống không dưới 5%.

    - Cốt thép dùng sản xuất ống cống, ép cọc bê tông có chỉ số giới hạn chảy < 5% so với thiết kế.

    - Khoảng cách của cốt thép có chỉ số trong mức dưới 10mm.

    - Nhờ công nghệ quay ly tâm nên cống tròn đều, trơn trong lòng giúp thoát nước tốt hơn.

    - Cống dài hơn các sản phẩm sản xuất theo kiểu rung ép đồng thời cường độ bê tông của công ly tâm cao hơn.

     

    Thông số kỹ thuật của sản phẩm

    Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn xây dựng cống bê tông ly tâm TCVN 9113:2012 cũng có thể theo yêu cầu của khách hàng. Thông số kỹ thuật được thể hiện bảng dưới đây:

    Bạn đang vội? Liên hệ ngay nhân viên tư vấn & hỗ trợ đặt hàng Báo giá cống bê tông ly tâm từ nhà máy:

    thông số kỹ thuật của cống bê tông ly tâm


    Bảng báo giá cống bê tông ly tâm tại TPHCM mới nhất 2022

    Bê tông Thuận Nhiên An trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá ống cống bê tông ly tâm 2022 tại TPHCM:

    Liên hệ tư vấn và đặt hàng (Giá gốc) Tư vấn & báo giá cống bê tông ly tâm

    STT

    Loại cống tròn

    L (m)

    Chủng loại

    Đơn giá (đồng/m)

    1

    D300 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    226,000

    2

    D400 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    269,000

    3

    D500 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    323,000

    4

    D500 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    381,000

    5

    D600 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    377,000

    6

    D600 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    383,000

    7

    D600 loe

    2,5

    HL-93 (Tải C)

    520,000

    8

    D800 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    543,000

    9

    D800 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    600,000

    10

    D800 loe

    2,5

    HL-93 (Tải C)

    673,000

    11

    D1000 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    883,000

    12

    D1000 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    910,000

    13

    D1000 loe

    2,5

    HL-93 (Tải C)

    995,000

    14

    D1050 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    1165,000

    15

    D1050 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    1,190,000

    16

    D1200 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    1,175,000

    17

    D1200 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    1,248,000

    18

    D1200 loe

    2,5

    HL-93 (Tải C)

    1,395,000

    19

    D1250 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    1,250,000

    20

    D1250 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    1,335,000

    21

    D1500 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    1,670,000

    22

    D1500 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    1,785,000

    23

    D1800 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    2,260,000

    24

    D1800 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    2,469,000

    25

    D2000 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    2,492,000

    26

    D2000 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    2,837,000

    27

    D2500 loe

    2,5

    Vỉa hè (Tải T)

    4,101,000

    28

    D2500 loe

    2,5

    HL-93 (Tải TC)

    4,634,000

     

    Ghi chú :

    Đơn giá trên được cập nhật mới nhất trong quý I năm 2022 của bê tông tươi tphcm (chưa bao gồm VAT).

    Zalo
    Hotline
    Mesenger